Thông tin chung
Các máy móc và thiết bị chuyên dùng
STT |
Tên máy thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
Năm SX |
Nước SX |
1 |
Máy thử vạn năng 100T (P100) |
Kéo, nén 100 tấn , U = 220V P= 6KW |
1992 |
Liên Xô |
2 |
Máy thử vạn năng A1000S |
Kéo, nén, uốn 100T, U = 220V P = 6KW |
1998 |
Nhật |
3 |
Máy thử vạn năng ZDTe – 30 |
Kéo, nén, uốn 30T, U = 220V P = 5KW |
1976 |
Đức |
4 |
Máy thử vạn năng ZDM – 5 |
Kéo, nén, uốn 5T, U = 220V P = 2KW |
1976 |
Đức |
5 |
TN Dầm liên tục SM 104 |
|
1998 |
Anh |
6 |
TN uốn dọc SM 105 |
|
1998 |
Anh |
7 |
TN uốn xiên SM 103 |
|
1998 |
Anh |
8 |
TN xoắn HSM 2 |
|
1998 |
Anh |
9 |
TN nghiên cứu về dàn HST 1/170 |
|
1998 |
Anh |
10 |
TN chuyển vị theo mômen tiết diện HST 2/6 |
|
1998 |
Anh |
11 |
TN xác định tâm uốn HST 2/8 |
|
1998 |
Anh |
12 |
TN Nghiên cứu ứng suất phân bố trong thanh DELTA LAB 89/16091 |
|
1998 |
Pháp |
Hoạt động đào tạo
Thành lập năm 1966, Phòng Thí nghiệm Sức bền Vật liệu cùng Bộ môn Sức bền vật liệu đã góp phần đào tạo hàng vạn kỹ sư của tất cả các ngành thuộc lĩnh vực xây dựng cơ bản. Hằng năm Phòng Thí nghiệm Sức bền Vật liệu đảm nhận công tác hướng dẫn sinh viên thực hiện các bài thí nghiệm trong khuôn khổ nội dung môn học Sức bền Vật liệu, Cơ học Công trình cho tất cả các ngành học, gồm cả chính quy và tại chức trong và ngoài trường, hệ bằng hai, song bằng, hệ liên thông và hệ cử tuyển. Các bài thí nghiệm chính do Phòng Thí nghiệm Sức bền Vật liệu đảm nhận gồm:
Hoạt động nghiên cứu khoa học phục vụ chiến đấu và lao động sản xuất
Một số hình ảnh hoạt động tiêu biểu