Hiện nay, trường Đại học Xây dựng tổ chức đào tạo 19 chuyên ngành tiến sỹ và 17 chuyên ngành thạc sỹ đáp ứng nhu cầu của hầu hết các lĩnh vực xây dựng khác nhau.
Danh sách các chuyên ngành đào tạo Tiến sỹ
TT | Mã số | Ngành | Chuyên Ngành |
1 | 62580208 | Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | |
2 | 62580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Xây dựng cầu, Hầm |
Xây dựng đường ôtô và đường thành phố | |||
3 | 62580102 | Kiến trúc | |
4 | 62580302 | Quản lý xây dựng | |
5 | 62580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
6 | 62520320 | Kỹ thuật môi trường | Môi trường chất thải rắn |
Môi trường nước và nước thải | |||
Công nghệ môi trường khí | |||
7 | 62520101 | Cơ kỹ thuật | |
8 | 62580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | |
9 | 62520103 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật máy nâng, máy vận chuyển liên tục |
Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng | |||
10 | 62580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
11 | 62520309 | Kỹ thuật vật liệu | |
12 | 62580204 | Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm | |
13 | 62580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | Cảng Đường Thủy |
Thủy lợi Thủy điện | |||
14 | 62580203 | Kỹ thuật xây công trình Biển |
Danh sách các chuyên ngành đào tạo Thạc sỹ
TT | Mã số | Ngành | Chuyên ngành |
1 | 60580208 | Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | |
2 | 60580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Xây dựng Cầu, Hầm |
Xây dựng đường ô tô và đường thành phố | |||
3 | 60580102 | Kiến trúc | |
4 | 60580302 | Quản lý xây dựng | Kinh tế Xây dựng |
Quản lý Dự án Xây dựng | |||
Quản lý Đô thị | |||
5 | 60580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
6 | 60520320 | Kỹ thuật môi trường | |
7 | 60580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | |
8 | 60580204 | Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm | |
9 | 60520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
10 | 60460112 | Toán ứng dụng | |
11 | 60520309 | Kỹ thuật vật liệu | |
12 | 60580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | Cảng Đường Thủy |
Thủy lợi Thủy điện | |||
13 | 60580203 | Kỹ thuật công trình Biển |