Trong những năm gần đây, Trường Đại học Xây dựng đào tạo 34 ngành/ chuyên ngành bậc đào tạo Đại học đáp ứng yêu cầu về nhân lực trình độ Đại học cho hầu hết các lĩnh vực xây dựng cơ bản. Ngoài các ngành, chuyên ngành học thuộc chương trình đào tạo thông thường, một số ngành, chuyên ngành học còn được tổ chức đào tạo dưới dạng hợp tác, liên kết quốc tế nhằm đáp ứng mục tiêu phát triển và hội nhập.
CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) - Tin học Xây dựng - Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường (*) - Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học (*) - Kết cấu Công trình (*) - Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (*) - Kỹ thuật Công trình Thủy (*) - Kỹ thuật Công trình Năng lượng (*) - Kỹ thuật Công trình Biển (*) - Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (*) |
Kỹ sư |
2 |
Kỹ thuật XD Công trình giao thông |
- Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
3 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
- Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
Kỹ sư |
4 | Kỹ thuật Môi trường (*) | Kỹ sư | |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
|
Kỹ sư |
6 |
Kỹ thuật Công trình biển |
- Xây dựng Công trình biển – Dầu khí - Xây dựng Công trình ven biển |
Kỹ sư |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
Kỹ sư |
8 |
Kinh tế xây dựng |
|
Kỹ sư |
9 |
Quản lý xây dựng |
- Kinh tế và Quản lý đô thị - Kinh tế và Quản lý bất động sản |
Kỹ sư |
10 |
Công nghệ thông tin |
|
Kỹ sư |
11 | Khoa học máy tính (*) | Kỹ sư | |
12 | Kỹ thuật cơ khí (*) | Kỹ sư | |
13 |
Kỹ thuật cơ khí |
- Máy xây dựng - Cơ giới hóa xây dựng - Kỹ thuật cơ điện (*) |
Kỹ sư |
14 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
- Kỹ thuật Trắc địa Xây dựng - Địa chính |
Kỹ sư |
15 | Kiến trúc | ||
16 | Kiến trúc |
- Kiến trúc Nội thất - Kiến trúc Công nghệ |
Kiến trúc sư |
17 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
Kiến trúc sư |
18 | Quy hoạch vùng và đô thị | - Quy hoạch - Kiến trúc | Kiến trúc sư |
19 | Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy |
- Xây dựng Cảng - Đường thủy - Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện |
Kỹ sư |
20 | Kỹ thuật vật liệu | Cử nhân | |
21 |
Chương trình ĐT Kỹ sư Chất lượng cao Việt – Pháp (P.F.I.E.V) - Cơ sở hạ tầng giao thông - Kỹ thuật đô thị - Kỹ thuật công trình thủy -Vật liệu xây dựng |
|
Kỹ sư (Tương đương trình độ thạc sỹ) |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ANH NGỮ, PHÁP NGỮ
STT
|
NGÔN NGỮ
|
CÁC LỚP ĐÀO TẠO BẰNG CHƯƠNG TRÌNH ANH NGỮ, PHÁP NGỮ
|
CẤP BẰNG
TỐT NGHIỆP
|
1
|
Tiếng Anh
|
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Anh ngữ (XE)
|
Kỹ sư
|
2
|
Tiếng Anh
|
- Kiến trúc - Anh ngữ (KDE) (*)
|
Kiến trúc sư
|
3
|
Tiếng Anh
|
- Kỹ thuật Cấp thoát nước - Anh ngữ (MNE)
|
Kỹ sư
|
4
|
Tiếng Anh
|
- Kinh tế Xây dựng - Anh ngữ (KTE)
|
Kỹ sư
|
5
|
Tiếng Anh
|
- Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông - Anh ngữ (CDE)
|
Kỹ sư
|
6
|
Tiếng Pháp
|
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Pháp ngữ (XF)
|
Kỹ sư
|
7
|
Tiếng Pháp
|
- Kiến trúc - Pháp ngữ (KDF)
|
Kiến trúc sư
|
Ghi chú: (*) Các ngành/chuyên ngành đào tạo mới, theo phương pháp tiếp cận CDIO